Mô tả Wurfbainia compacta

Cây cao 1-1,5 m. Lá không cuống; lưỡi bẹ hình tròn, 2 khe nứt, 5–7 mm, ban đầu có lông tơ, sau đó có lông rung ở mép; phiến lá hình mũi mác, 25-50 × 4–9 cm, nhẵn nhụi trừ lông rung ở mép, đỉnh hình đuôi, với chóp 2,5–3 cm. Cành hoa hình trụ, khoảng 5 × 2,5 cm, thuôn dài ra sau khi nở hoa; cuống đến 8 cm; lá bắc màu vàng, hình trứng-thuôn dài, 2-2,5 cm × 7–10 mm, có sọc dọc, bền, mép có lông rung; lá bắc con hình ống. Đài hoa 1-1,2 cm, có lông tơ, đỉnh 3 răng. Tràng hoa màu trắng hoặc hơi vàng; ống tràng 1,0-1,2 cm; các thùy thuôn dài, khoảng 8 mm. Không có nhị lép ở bên. Cánh giữa môi dưới màu ánh vàng với gân giữa màu da cam và rìa màu tía, hình elip, 1,5-1,8 × 1-1,5 cm, hơi lõm, có lông tơ. Chỉ nhị có lông ở đáy; bao phấn hình elip, khoảng 2 mm; phần phụ liên kết 3 thùy, khoảng 4 mm. Bầu nhụy nhiều lông. Quả nang màu ánh vàng, dẹt, đường kính 1-1,5 cm, hơi có 9 rãnh khi khô, nhiều lông. Hạt hình đa diện không đều, đường kính khoảng 4 mm. Ra hoa tháng 2-5, tạo quả tháng 6-8. 2n = 48.[4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wurfbainia compacta //dx.doi.org/10.1017%2FS0960428611000436 //dx.doi.org/10.12705%2F671.2 http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=2&... http://www.efloras.org/florataxon.aspx?flora_id=3&... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://www.ipni.org/ipni/idPlantNameSearch.do?id=7... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=102... http://powo.science.kew.org/taxon/urn:lsid:ipni.or... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=... http://wcsp.science.kew.org/namedetail.do?name_id=...